Bảng giá xe máy SH mới nhất năm nay tháng 11/2023 có giá dao động từ 73 triệu đến 152 triệu đồng. Các mẫu xe từ phiên bản tiêu chuẩn đến phiên bản thế thao đặc biệt đều được cập nhật trên bảng giá toàn quốc.
Trong khoảng thời gian này, dòng xe SH của Honda vẫn duy trì sự đa dạng với 3 mẫu chính là SH125i, SH160i và SH350i. Mỗi mẫu xe đi kèm với nhiều phiên bản và các tùy chọn màu sắc khác nhau để đáp ứng nhu cầu và sở thích đa dạng của người tiêu dùng.
Tính đến thời điểm hiện tại, giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH trong tháng 11 không có bất kỳ thay đổi nào so với thời điểm trước đó. Chi tiết về bảng giá và các ưu đãi đặc biệt sẽ được trình bày chi tiết trong các phần tiếp theo của bài viết.
Mẫu xe SH 125i có giá dao động trong khoảng từ 73.921.091 - 83.444.727 đồng. Mẫu xe này với 4 phiên bản tiếp tục giữ nguyên mức giá cũ. Chúng có nhiều màu bao gồm: trắng đen cao cấp, đỏ đen, xám đen, màu đen hợp mệnh Thủy.
Mẫu xe SH 160i giá xe hiện đang dao động từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng với 4 phiên bản cũng duy trì với mức giá cũ. Phiên bản màu đỏ phù hợp với người mệnh Hỏa.
Mẫu xe SH 350i có giá xe hiện đang dao động từ 150.990.000 đồng - 152.490.000 đồng với 3 phiên bản cũng được hãng giữ nguyên mức giá cũ.
Những chiếc xe phiên bản màu xám trông sang trọng.
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 11/2023.
Bảng giá xe SH mới nhất năm nay tháng 11/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 94.000.000 | 11.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 98.000.000 | 14.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 117.000.000 | 16.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 117.000.000 | 16.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.690.000 | 120.000.000 | 18.310.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 129.000.000 | 26.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 163.000.000 | 10.510.000 |
Lưu ý: Giá xe máy ở trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí đăng ký biển số xe, thuế trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe có thể thay đổi tùy vào mỗi thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe. Bạn nên tham khảo các bên đại lý gần khu vực bạn sống nhất.
Lời kết
Trên đây là bảng giá xe SH mới nhất năm nay tháng 11/2023. Tất cả các phiên bản xe máy SH từ tiêu chuẩn có giá khoảng 73 triệu đồng đến phiên bản thể thao đặc biệt có giá 152 triệu đồng. Tùy vào khu vực và đại lý phân phối sẽ có ưu đãi riêng, chính sách mua xe cùng thuế VAT khác nhau.
Địa chỉ mua sắm của Santino:
- Số 291 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Số 48 Lạc Trung, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Hệ thống chuỗi cửa hàng toàn quốc: https://santino.com.vn/outlets
Shopee: https://shope.ee/4fHSR0gEb3
Hotline: 0921 332 999